-
Họ tên:
Nguyễn Hồng Hạnh
Địa chỉ:
Số 8 ngõ 29A Đường Phùng Khoang, Hà Nội
Điện thoại:
- Fax:
Di Động:
01676995555
YM:
hhanh_hut
Skype:
- Giá bán: Giá thương lượng
-
Ngày đăng: 16:00 | 14/04/2010
Lượt xem: 690
Nội dung
Công ty TNHH đầu tư và sản xuất An Phát đã có quá trình 5 năm sản xuất, kinh doanh các sản phẩm phục vụ xây dựng. Nhà máy chuyên sản xuất các sản phẩm Bentonite của Công ty đặt tại Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam. Có quy mô lớn, cho năng suất 2 nghìn tấn/tháng. Dưới sự giám sát, nghiên cứu, và sản xuất của các cán bộ kỹ thuật và công nhân lành nghề. Trong thời gian qua sản phẩm Bentonite của công ty đã được rất nhiều các đơn vị thi công cọc khoan nhồi tin dùng và sử dụng tại một số các dự án lớn tại các tỉnh thành trong cả nước. Ngoài ra, công ty còn đáp ứng Sản phẩm BENTONITE dùng trong công nghiệp chế biến thức ăn gia súc, cơ khi luyện kim…..
1.Tên sản phẩm : BENTONITE - APGEL 100
2. Quy cách: Sản phẩm được đóng bao PP/PE trọng lượng 40kg/bao.
3. Chất lượng: TCXD 326 – 2004 và tiêu chuẩn API của viện dầu lửa Mỹ
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Kết quả |
1 |
Tỷ trọng dung dịch |
1.05 ÷ 1.15 g/m3 |
1.05 |
2 |
Độ nhớt |
18 ÷ 45 giây |
39 |
3 |
Độ thải nước |
< 30 ml/30 phút |
16 |
4 |
PH |
7 ÷ 9 |
8.5 |
5 |
Hàm lượng cát |
< 6% Khối lượng |
0.2 |
6 |
Độ dày áo sét |
1 – 3 mm/30 phút |
2.0 |
7 |
Tỷ lệ keo |
> 95% |
99 |
8 |
Độ ổn định |
< 0.03 gam/cm3 |
0.02 |
gin� h:�X 8 n-bottom:3.0pt; margin-left:0in;line-height:150%'>* Phễu 1500/1000 ml.
4. Hướng dẫn sử dụng:
- 4% ÷ 6% khối lượng ( tùy thuộc vào địa chất từng công trình).
- Thời gian trộn: Trộn đều trong vòng 10 ÷ 15 phút.
1.Tên sản phẩm : BENTONITE - API
2. Quy cách: Sản phẩm được đóng bao PP/PE trọng lượng 50kg/bao.
3. Chất lượng: TCXD 326 – 2004 và tiêu chuẩn API của viện dầu lửa Mỹ
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Kết quả |
1 |
Tỷ trọng dung dịch |
1.05 ÷ 1.15 g/m3 |
1.05 |
2 |
Độ nhớt |
18 ÷ 45 giây |
37 |
3 |
Độ thải nước |
< 30 ml/30 phút |
17 |
4 |
PH |
7 ÷ 9 |
8.5 |
5 |
Hàm lượng cát |
< 6% Khối lượng |
0.2 |
6 |
Độ dày áo sét |
1 – 3 mm/30 phút |
2.0 |
7 |
Tỷ lệ keo |
> 95% |
99 |
8 |
Độ ổn định |
< 0.03 gam/cm3 |
0.02 |
* Phễu 1500/1000 ml.
4. Hướng dẫn sử dụng:
- 4% ÷ 6% khối lượng ( tùy thuộc vào địa chất từng công trình).
- Thời gian trộn: Trộn đều trong vòng 10 ÷ 15 phút.